Dương Lịch | |
Thứ 5 – Ngày 7 – Tháng 7 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 4/6 – Ngày : Canh Dần – Tháng: Ất Mùi – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Tiểu thử | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân – Mậu Thân – Giáp Tý – Giáp Ngọ | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Nguy | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Giác | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương , tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng , đỗ đạt. | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi , nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả , mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền , và cũng chẳng nên làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Tài – Nguyệt Không – Ngũ Phú – Hoạt Điệu | Tội chí – Thổ cấm |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|