Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 9 – Tháng 7 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 6/6 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Ất Mùi – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thu – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Tiểu thử | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Thu | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đê | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó | Khởi công xây dựng , chôn cất , cưới gã , xuất hành kỵ nhất là đường thủy , sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ , các việc khác vẫn kiêng cữ | Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc đều tốt , nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã – Phổ Hộ | Thiên cương – Địa phá – Hoàng vũ – Bạch hổ – Ngũ hư – Tứ thời cô quả |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|