Dương Lịch | |
Thứ 6 – Ngày 9 – Tháng 12 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 11/11 – Ngày : Ất Sửu – Tháng: Canh Tý – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Đại tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ – Bính Ngọ – Giáp Thân – Giáp Dần | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Trừ | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột , cất lầu , làm dàn gác , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước hay các vụ thủy lợi , cắt áo | Đóng giường , lót giường , đi đường thủy | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền , cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa Tài – Âm Đức – Phổ Hộ – Tục Hợp – Kim Đường | Thiên ôn – Nhân cách – Tam tang |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|