Dương Lịch | |
Thứ 5 – Ngày 26 – Tháng 1 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 29/12 – Ngày : Quý Sửu – Tháng: Tân Sửu – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Đạn hàn | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Hợi – Đinh Tỵ | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Kiến | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đẩu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ , trổ cửa , tháo nước , các vụ thủy lợi , chặt cỏ phá đất , may cắt áo mão , kinh doanh , giao dịch , mưu cầu công danh | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu , Giải , Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi | Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu Yên | Tiểu hồng xa – Thổ phủ – Vãng vong – Chu tước hắc đạo – Tam tang – Không phòng – Dương thác |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|