Dương Lịch | |
Thứ 2 – Ngày 27 – Tháng 2 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 2/2 – Ngày : Ất Dậu – Tháng: Quý Mão – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] – Trực : Phá – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Vũ thủy | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Đinh Dậu – Đinh Mão | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Trực : Phá | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Hốt thuốc , uống thuốc |
Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Chôn cất rất tốt , lót giường bình yên | Dựng nhà , trổ cửa , gác đòn đông , tháo nước , đào mương rạch , đi thuyền | Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Thành – Ngọc Đường | Tiểu hồng xa – Thiên tặc – Nguyệt yếm – Đại họa. – Tai sát – Trùng tang[1] – Ngũ hư – Ly sàng |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|