Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 5 – Tháng 4 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 9/3 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Giáp Thìn – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Phá – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Thanh minh | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Phá | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương | Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (1) – Thiên Đức (2) – Thiên Mã – Phúc Sinh – Giải Thần | Nguyệt phá – Lục bát thành – Cửu không – Bạch hổ – Quỷ khốc |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|