| Dương Lịch | |
| Thứ 6 – Ngày 7 – Tháng 7 – Năm 2017 | |
| Âm Lịch | |
| Mồng 14/6 – Ngày : Ất Mùi – Tháng: Đinh Mùi – Năm: Đinh Dậu | |
| Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Tiểu thử | |
| Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
| Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Sửu – Tân Sửu | |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) | |
| Trực : Kiến | |
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
| Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
| Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cáng | ||
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
| Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) | Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa , rồi lần lần tiêu hết ruộng đất , nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh , sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi , nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành | Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi , Mẹo , Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. |
| Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
| Sao tốt | Sao xấu |
| Thánh Tâm | Thổ phủ – Thần cách – Huyền vũ – Phủ đầu sát – Tam tang – Không phòng |
| Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
| Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
| Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
||||||||||||||||||||||||


