| Dương Lịch | |
| Thứ 5 – Ngày 21 – Tháng 9 – Năm 2017 | |
| Âm Lịch | |
| Mồng 2/8 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Kỷ Dậu – Năm: Đinh Dậu | |
| Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Bạch lộ | |
| Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
| Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Mão – Ất Mão | |
| Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) | |
| Trực : Mãn | |
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
| Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ |
| Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh | ||
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
| Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ | Hợi: Trăm việc tốt Mão: Trăm việc tốt Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
| Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
| Sao tốt | Sao xấu |
| Thiên Đức Hợp – Thiên Phú – Lộc Khố – Nguyệt Giải – Yếu Yên – Dịch Mã | Thổ ôn – Trùng tang[1] – Huyền vũ – Quả tú – Sát chủ |
| Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
| Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
| Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. | ||||||||||||||||||||||||
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
||||||||||||||||||||||||


