Dương Lịch | |
Thứ 2 – Ngày 5 – Tháng 2 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 20/12 – Ngày : Mậu Thìn – Tháng: Quý Sửu – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Bình – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Lập xuân | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Tuất – Bính Tuất | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Hợi – Đinh Tỵ | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Bình | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , đào kinh , tháo nước , khai mương , móc giếng , chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng , nuôi tằm ,khai trương , xuất hành , nhập học. | Đi thuyền | Tại Thân , Tý , Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn , trăng treo đầu núi Tây Nam , rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân , cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã | Tiểu hao – Nguyệt hư – Băng tiêu họa hãm – Hà khôi. Cấu Giảo – Bạch hổ – Sát chủ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|