Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 18 – Tháng 7 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 6/6 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Kỷ Mùi – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Định – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Tiểu thử | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Sửu – Ất Sửu | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Định | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , dựng cửa , tháo nước , các vụ thuỷ lợi , chặt cỏ phá đất , cắt áo thêu áo , khai trương , xuất hành , làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. | Sao Bích toàn kiết , không có việc chi phải kiêng cữ | Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Âm Đức – Mãn Đức Tinh – Minh Đường | Đại hao – Nhân cách – Lôi công |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|