| Dương Lịch | |
| Thứ 4 – Ngày 21 – Tháng 11 – Năm 2018 | |
| Âm Lịch | |
| Mồng 15/10 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Quý Hợi – Năm: Mậu Tuất | |
| Ngày : Hắc đạo [Câu Trận] – Trực : Phá – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Lập đông | |
| Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi | |
| Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Tỵ – Ất Tỵ – Đinh Mão – Đinh Dậu | |
| Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) | |
| Trực : Phá | |
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
| Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
| Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn | ||
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
| Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành , tốt nhất là xây cất lầu gác , chôn cất , cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng , cất trại , xuất hành , chặt cỏ phá đất. | Đi thuyền | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa , tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại , mưu động ắt thành danh |
| Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
| Sao tốt | Sao xấu |
| Thiên Phúc – Kính Tâm – Dịch Mã | Tiểu hồng xa – Nguyệt phá – Câu trần – Ly sàng |
| Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
| Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
| Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
||||||||||||||||||||||||












