Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 30 – Tháng 3 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 25/2 – Ngày : Bính Dần – Tháng: Đinh Mão – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Bế – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Xuân phân | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Bế | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống | Đi thuyền | Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ Phú – Cát Khánh – Phổ Hộ – Phúc Hậu – Thanh Long | Hoàng sa – Ngũ quỷ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|