Dương Lịch | |
CN – Ngày 28 – Tháng 4 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 24/3 – Ngày : Ất Mùi – Tháng: Mậu Thìn – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] – Trực : Bình – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Cốc vũ | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Canh Tuất – Bính Tuất | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Bình | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Mão | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng , tạo tác | Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ) , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , khai ngòi phóng thủy , khai trương , xuất hành , đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay | Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt , Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt , nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của Hạp với 8 ngày : Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Tân Mẹo , Ất Mùi , Đinh Mùi , Tân Mùi , Ất Hợi , Tân Hợi |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Hoạt Điệu | Thiên cương – Tiểu hao – Nguyệt hư – Chu tước hắc đạo – Sát chủ – Tội chí – Tứ thời đại mộ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|