Dương Lịch | |
CN – Ngày 5 – Tháng 5 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 1/4 – Ngày : Nhâm Dần – Tháng: Kỷ Tỵ – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Thu – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Cốc vũ | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Hợi – Đinh Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Thu | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng phòng mới | Chôn cất , cưới gã , mở thông đường nước | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi , có thể lấy tên sao của năm , hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt , tại Ngọ là Nhập Miếu , tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày : Giáp Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Bính Tuất , Canh Tuất |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Minh Tinh – Kính Tâm | Thiên cương – Kiếp sát – Địa phá – Thiên ôn – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Băng tiêu họa hãm – Trùng phục – Thổ cấm |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|