Chủ nhật Ngày 05/04/2015 nhằm ngày 17/02/2015 âm lịch ngày tân hơi.
Dương Lịch
CN – Ngày 5 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 17/2 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Kỷ Mão – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] – Trực : Thành – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
Kiện tụng , phân tranh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Mão
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Xây dựng , tạo tác Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ) , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , khai ngòi phóng thủy , khai trương , xuất hành , đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt , Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt , nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của Hạp với 8 ngày : Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Tân Mẹo , Ất Mùi , Đinh Mùi , Tân Mùi , Ất Hợi , Tân Hợi
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Hỷ – Tam Hợp Trùng phục – Huyền vũ – Lôi công – Cô thần – Thổ cấm
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các
Thứ 3 ngày 07/04/2015 nhằm ngày 19/02/2015 gọi là ngày Quý sửu
Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 7 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 19/2 – Ngày : Quý Sửu – Tháng: Kỷ Mão – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Câu Trận] – Trực : Khai – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Kính Tâm – Đại Hồng Sa – Hoàng Ân Hoàng vũ – Cửu không – Câu trần – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Thứ 7 ngày 11/04/2015 nhằm ngày 23/02/2015 âm lịch gọi là ngày Đinh tỵ
Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 11 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 23/2 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Kỷ Mão – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt
lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có việc chi hạp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phú – Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Thánh Tâm – Lộc Khố – Dịch Mã Thổ ôn – Vãng vong – Chu tước hắc đạo – Quả tú – Không phòng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các
Thứ 5 ngày 16/04/2015 nhằm ngày 28/02/2015 âm lịch gọi là ngày Nhâm Tuất
Dương Lịch
Thứ 5 – Ngày 16 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 28/2 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Kỷ Mão – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Ất Dậu
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
xuất hành đường thủy
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Giác
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương , tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng , đỗ đạt. Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi , nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả , mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền , và cũng chẳng nên làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Minh Tinh – Hoạt Điệu – Tục Hợp Nguyệt phá – Thiên ôn – Nguyệt hư – Quỷ khốc
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu
Chủ nhật ngày 19/04/2015 nhằm ngày 01/03/2015 âm lịch gọi là ngày Ất sửu
Dương Lịch
CN – Ngày 19 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 1/3 – Ngày : Ất Sửu – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] – Trực : Thu – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Thu
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh
Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Phòng
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh , không kỵ việc chi cả Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt , tại Dậu càng tốt hơn , vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ , Đinh Tỵ , Kỷ Dậu , Quý Dậu , Đinh Sửu , Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác , ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
U Vi tinh – Ích Hậu – Đại Hồng Sa Tiểu hồng xa – Địa phá – Hoàng vũ – Thần cách – Băng tiêu họa hãm – Hà khôi. Cấu Giảo – Huyền vũ – Ngũ hư – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ
Thứ 2 ngày 20/04/2015 nhằm ngày 02/03/2015 âm lịch gọi là ngày Bính Dần
Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 20 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 2/3 – Ngày : Bính Dần – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Khai – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại , thứ nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , đóng giường , lót giường , tranh tụng Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên , có thể dùng các việc nhỏ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Thiên Quan – Nguyệt Không – Tục Thế – Dịch Mã – Phúc Hậu – Hoàng Ân Thiên tặc – Hỏa tai
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên
Thứ 4 ngày 22/04/2015 nhằm ngày 04/03/2015 âm lịch gọi là ngày Mậu Thìn
Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 22 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 4/3 – Ngày : Mậu Thìn – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Tuất – Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là chôn cất , tu bổ mồ mã , trổ cửa , khai trương , xuất hành , các vụ thủy lợi ( như tháo nước , đào kinh , khai thông mương rảnh…) Đóng giường , lót giường , đi thuyền Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc kỵ , duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Mãn Đức Tinh – Thanh Long Thổ phủ – Thiên ôn – Ngũ quỷ – Nguyệt hình – Phủ đầu sát – Tam tang
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các
Thứ 6 ngày 24/04/2015 nhằm ngày 06/03/2015 âm lịch gọi là ngày Mậu Thìn
Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 24 – Tháng 4 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 6/3 – Ngày : Canh Ngọ – Tháng: Canh Thìn – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Mãn
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt
lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Ngưu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Đi thuyền , cắt may áo mão Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà , dựng trại , cưới gã , trổ cửa , làm thủy lợi , nuôi tằm , gieo cấy , khai khẩn , khai trương , xuất hành đường bộ. Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phú – Nguyệt Ân – Lộc Khố – Dân nhật – Thời Đức Thiên ngục – Thiên hỏa – Thổ ôn – Tai sát – Quả tú
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an