| Dương Lịch | |
| Thứ 2 – Ngày 8 – Tháng 12 – Năm 2025 | |
| Âm Lịch | |
| Mồng 19/10 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Đinh Hợi – Năm: Ất Tỵ | |
| Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Đại tuyết | |
| Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
| Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Tỵ – Quý Tỵ | |
| Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) | |
| Trực : Kiến | |
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
| Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
| Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Trương | ||
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
| Khởi công tạo tác trăm việc tốt , tốt nhất là xây cất nhà , che mái dựng hiên , trổ cửa dựng cửa , cưới gã , chôn cất , làm ruộng , nuôi tằm , đặt táng kê gác , chặt cỏ phá đất , cắt áo , làm thuỷ lợi | Sửa hoặc làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước | Tại Hợi , Mẹo , Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên ) |
| Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
| Sao tốt | Sao xấu |
| Địa Tài – Tục Thế – Phúc Hậu – Kim Đường | Thổ phủ – Thiên ôn – Hỏa tai – Lục bát thành – Thần cách – Ngũ quỷ – Cửu không – Lôi công – Nguyệt hình |
| Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
| Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
| Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. | ||||||||||||||||||||||||
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
||||||||||||||||||||||||


