Dương Lịch
Thứ 7 – Ngày 6 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 20/4 – Ngày : Quý Sửu – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] – Trực : Thành – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
Kiện tụng , phân tranh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có việc chi hạp với Sao Liễu Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Hỷ – Thiên Thành – Tam Hợp – Ngọc Đường Cô thần – Tội chí
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu
Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 9 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 23/4 – Ngày : Bính Thìn – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Bế – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Bế
Việc nên làm Việc kiêng kị
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh
Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Dự
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Cắt áo sẽ đước tiền tài Chôn cất , cưới gã , xây cất nhà , đặt táng kê gác , gác` đòn đông , trổ cửa gắn cửa , các vụ thủy lợi Tại Thân , Tý , Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp , lên quan lãnh chức
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Thiên Quan – Phúc Sinh – Cát Khánh Hoàng vũ – Nguyệt hư – Trùng tang[1] – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Dương Lịch
Thứ 4 – Ngày 10 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 24/4 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Câu Trận] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành , tốt nhất là xây cất lầu gác , chôn cất , cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng , cất trại , xuất hành , chặt cỏ phá đất. Đi thuyền Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa , tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại , mưu động ắt thành danh
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Phúc Hậu – Đại Hồng Sa – Hoàng Ân Tiểu hồng xa – Thổ phủ – Thụ tử – Lục bát thành – Câu trần – Dương thác
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ
Dương Lịch
Thứ 2 – Ngày 15 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 29/4 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Tân Tỵ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Chấp
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp
xây đắp nền-tường
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại , thứ nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , đóng giường , lót giường , tranh tụng Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên , có thể dùng các việc nhỏ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Tài – Tuế Hợp – Giải Thần Địa tặc – Trùng phục – Không phòng – Quỷ khốc
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Dương Lịch
Thứ 6 – Ngày 19 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 4/5 – Ngày : Bính Dần – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thành – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Trực : Thành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
Kiện tụng , phân tranh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Ngưu
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Đi thuyền , cắt may áo mão Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà , dựng trại , cưới gã , trổ cửa , làm thủy lợi , nuôi tằm , gieo cấy , khai khẩn , khai trương , xuất hành đường bộ. Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp – Thiên Đức (2) – Thiên Hỷ – Thiên Mã – Ích Hậu – Tam Hợp Hoàng sa – Bạch hổ – Lôi công – Cô thần – Thổ cấm
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an
Dương Lịch
CN – Ngày 21 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 6/5 – Ngày : Mậu Thìn – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Khai – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Hạn chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Tuất – Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Khai
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
Chôn cất
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Hư có nghĩa là hư hoại , không có việc chi hợp với Sao Hư Khởi công tạo tác trăm việc đều không may , thứ nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , khai trương , trổ cửa , tháo nước , đào kinh rạch Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Sinh Khí – Nguyệt Ân – Minh Tinh – Yếu Yên Hoàng vũ – Tứ thời cô quả
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam – Tài Thần : Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên
Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 23 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 8/5 – Ngày : Canh Ngọ – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Hạn chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Trực : Kiến
Việc nên làm Việc kiêng kị
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Thất
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , tháo nước , các việc thủy lợi , đi thuyền , chặt cỏ phá đất Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ Tại Dần , Ngọ , Tuất nói chung đều tốt , ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất , song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quan – Mãn Đức Tinh – Quan Nhật Thổ phủ – Thiên ôn – Nguyệt yếm – Đại họa. – Nguyệt hình – Nguyệt kiến chuyển sát – Ly sàng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiện Thượng : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô Sửu (01-03h) : Giờ Đại an
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các
Dương Lịch
Thứ 3 – Ngày 30 – Tháng 6 – Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 15/5 – Ngày : Đinh Sửu – Tháng: Nhâm Ngọ – Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Hạn chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Nguy
Việc nên làm Việc kiêng kị
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
xuất hành đường thủy
Theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ
Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày)
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Địa Tài – Thánh Tâm – Cát Khánh – Âm Đức – Kim Đường Nguyệt phá – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Nguyệt hư – Nhân cách – Trùng tang[1]
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô