Dịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành Hưng
(Thứ 2 - Thứ 7)
contact@chuyennhathanhhung.com
P. Hoà Hưng, Q.10
Dịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành HưngDịch vụ chuyển nhà Thành Hưng

Ngày tốt chuyển nhà 24 tháng 2 năm 2019

Dương Lịch
CN – Ngày 24  – Tháng 2  – Năm 2019
Âm Lịch
Mồng 20/1 – Ngày :  Nhâm Thìn  –   Tháng: Bính Dần  –  Năm: Kỷ Hợi
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  –  Trực : Mãn  –  Lục Diệu : Lưu tiên –  Tiết khí : Vũ thủy
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Trực : Mãn
Việc nên làm ( Tốt ) Việc kiêng kị ( Xấu )
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Hư
Việc nên làm ( Tốt ) Việc kiêng kị ( Xấu ) Ngoại lệ (các ngày)
Hư có nghĩa là hư hoại , không có việc chi hợp với Sao Hư Khởi công tạo tác trăm việc đều không may , thứ nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , khai trương , trổ cửa , tháo nước , đào kinh rạch Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt Sao xấu
Thiên Đức Hợp  – Thiên Phú  – Thiên Tài  – Nguyệt Không  – Lộc Khố Thổ ôn  – Thiên tặc  – Cửu không  – Quả tú  – Phủ đầu sát  – Tam tang  – Không phòng
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành  Hỉ Thần : Chính Nam  –   Tài Thần : Tây Bắc  –   Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an (Tốt)

Leave A Comment

At vero eos et accusamus et iusto odio digni goikussimos ducimus qui to bonfo blanditiis praese. Ntium voluum deleniti atque.

Melbourne, Australia
(Sat - Thursday)
(10am - 05 pm)
Melbourne, Australia
(Sat - Thursday)
(10am - 05 pm)

Subscribe to our newsletter

Sign up to receive latest news, updates, promotions, and special offers delivered directly to your inbox.
No, thanks