Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 17 – Tháng 9 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 17/8 – Ngày : Nhâm Dần – Tháng: Đinh Dậu – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Bạch lộ | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Mão – Quý Mão | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Chấp | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | xây đắp nền-tường |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống | Đi thuyền | Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (1) – Giải Thần – Thanh Long | Kiếp sát – Hoàng sa |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|