Dương Lịch | |
Thứ 2 – Ngày 18 – Tháng 4 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 12/3 – Ngày : Canh Ngọ – Tháng: Nhâm Thìn – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Thanh minh | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Trực : Mãn | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tâm | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại , thứ nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , đóng giường , lót giường , tranh tụng | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên , có thể dùng các việc nhỏ. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phú – Nguyệt Ân – Lộc Khố – Dân nhật – Thời Đức | Thiên ngục – Thiên hỏa – Thổ ôn – Tai sát – Quả tú |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|