| Dương Lịch | |
| Thứ 2 – Ngày 19 – Tháng 6 – Năm 2017 | |
| Âm Lịch | |
| Mồng 25/5 – Ngày : Đinh Sửu – Tháng: Bính Ngọ – Năm: Đinh Dậu | |
| Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Mang chủng | |
| Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi | |
| Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý – Canh Tý | |
| Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) | |
| Trực : Nguy | |
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
|
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
xuất hành đường thủy |
| Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy | ||
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
| Chôn cất rất tốt , lót giường bình yên | Dựng nhà , trổ cửa , gác đòn đông , tháo nước , đào mương rạch , đi thuyền | Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
| Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
| Sao tốt | Sao xấu |
| Địa Tài – Thánh Tâm – Cát Khánh – Âm Đức – Kim Đường | Nguyệt phá – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Nguyệt hư – Nhân cách – Trùng tang[1] |
| Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
| Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
| Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
||||||||||||||||||||||||


