Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 2 – Tháng 7 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 28/5 – Ngày : Ất Dậu – Tháng: Giáp Ngọ – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Bình – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Hạn chí | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý – Nhâm Tý – Canh Dần – Nhâm Dần | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Trực : Bình | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè…) | Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước…) |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có việc chi hạp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài – Kính Tâm – Tuế Hợp – Hoạt Điệu – Dân nhật – Thời Đức – Hoàng Ân – Minh Đường | Thiên cương – Thiên lại – Tiểu hồng xa – Tiểu hao – Địa tặc – Lục bát thành – Thần cách |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|