Dương Lịch | |
Thứ 3 – Ngày 2 – Tháng 8 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 30/6 – Ngày : Bính Thìn – Tháng: Ất Mùi – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Thu – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Đại thử | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Thu | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Dự | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Cắt áo sẽ đước tiền tài | Chôn cất , cưới gã , xây cất nhà , đặt táng kê gác , gác` đòn đông , trổ cửa gắn cửa , các vụ thủy lợi | Tại Thân , Tý , Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp , lên quan lãnh chức |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã – Phổ Hộ | Thiên cương – Địa phá – Hoàng vũ – Bạch hổ – Ngũ hư – Tứ thời cô quả |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|