Dương Lịch | |
CN – Ngày 20 – Tháng 12 – Năm 2015 |
Âm Lịch | |
Mồng 10/11 – Ngày : Canh Ngọ – Tháng: Mậu Tý – Năm: Ất Mùi | |
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Phá – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Đại tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Ngọ – Giáp Ngọ | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Trực : Phá | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tinh | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng phòng mới | Chôn cất , cưới gã , mở thông đường nước | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi , có thể lấy tên sao của năm , hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt , tại Ngọ là Nhập Miếu , tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày : Giáp Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Bính Tuất , Canh Tuất |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quan – Giải Thần – Tục Thế | Thiên ngục – Thiên hỏa – Thiên tặc – Hỏa tai – Tai sát – Ngũ hư |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|