Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 20 – Tháng 10 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 12/9 – Ngày : Ất Dậu – Tháng: Nhâm Tuất – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Bế – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Hàn lộ | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Trực : Bế | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có việc chi hạp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa Tài – Kim Đường | Thiên lại – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Nguyệt kiến chuyển sát – Phủ đầu sát |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|