Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 21 – Tháng 12 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 23/11 – Ngày : Đinh Sửu – Tháng: Canh Tý – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Đông chí | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ – Bính Ngọ – Giáp Thân – Giáp Dần | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Trừ | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chẩn | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành , tốt nhất là xây cất lầu gác , chôn cất , cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng , cất trại , xuất hành , chặt cỏ phá đất. | Đi thuyền | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa , tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại , mưu động ắt thành danh |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức Hợp – Địa Tài – Âm Đức – Phổ Hộ – Tục Hợp – Kim Đường | Thiên ôn – Nhân cách – Tam tang |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|