Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 23 – Tháng 7 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 20/6 – Ngày : Bính Ngọ – Tháng: Ất Mùi – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Bế – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Đại thử | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý – Canh Tý | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h) |
Trực : Bế | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống | Đi thuyền | Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Minh Tinh – Cát Khánh – Tục Hợp | Thiên lại – Thụ tử – Vãng vong – Nguyệt kiến chuyển sát – Thiên địa chính chuyển – Ly sàng |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|