Dương Lịch | |
Thứ 3 – Ngày 23 – Tháng 8 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 21/7 – Ngày : Đinh Sửu – Tháng: Bính Thân – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Xủ thu | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Chấp | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | xây đắp nền-tường |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy | Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). | Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức Hợp – Mẫu Thương – Minh Đường | Thụ tử – Ngũ quỷ – Sát chủ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|