Dương Lịch | |
Thứ 6 – Ngày 24 – Tháng 6 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 20/5 – Ngày : Đinh Sửu – Tháng: Giáp Ngọ – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Hạn chí | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi – Kỷ Mùi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý – Nhâm Tý – Canh Dần – Nhâm Dần | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Nguy | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột , cất lầu , làm dàn gác , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước hay các vụ thủy lợi , cắt áo | Đóng giường , lót giường , đi đường thủy | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền , cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa Tài – Thánh Tâm – Cát Khánh – Âm Đức – Kim Đường | Nguyệt phá – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Nguyệt hư – Nhân cách – Trùng tang[1] |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|