Dương Lịch | |
Thứ 6 – Ngày 25 – Tháng 11 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 26/10 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Kỷ Hợi – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Tiểu tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ – Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Kiến | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cáng | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) | Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa , rồi lần lần tiêu hết ruộng đất , nếu làm quan bị cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh , sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi , nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành | Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang tại Hợi , Mẹo , Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Địa Tài – Tục Thế – Phúc Hậu – Kim Đường | Thổ phủ – Thiên ôn – Hỏa tai – Lục bát thành – Thần cách – Ngũ quỷ – Cửu không – Lôi công – Nguyệt hình |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|