Dương Lịch | |
Thứ 5 – Ngày 25 – Tháng 4 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 21/3 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Mậu Thìn – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Cốc vũ | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Canh Tuất – Bính Tuất | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Kiến | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. | Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh , mưu sự đắc lợi , thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (1) – Thiên Đức (2) – Mãn Đức Tinh – Thanh Long | Thổ phủ – Thiên ôn – Ngũ quỷ – Nguyệt hình – Phủ đầu sát – Tam tang |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|