Dương Lịch | |
Thứ 6 – Ngày 25 – Tháng 5 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 11/4 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Đinh Tỵ – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hắc đạo [Câu Trận] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Tiểu mãn | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Kiến | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Lâu | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột , cất lầu , làm dàn gác , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước hay các vụ thủy lợi , cắt áo | Đóng giường , lót giường , đi đường thủy | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền , cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Hậu – Đại Hồng Sa – Hoàng Ân | Tiểu hồng xa – Thổ phủ – Thụ tử – Lục bát thành – Câu trần – Dương thác |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|