Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 26 – Tháng 12 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 20/11 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Giáp Tý – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Định – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Đông chí | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Định | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là chôn cất , tu bổ mồ mã , trổ cửa , khai trương , xuất hành , các vụ thủy lợi ( như tháo nước , đào kinh , khai thông mương rảnh…) | Đóng giường , lót giường , đi thuyền | Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc kỵ , duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (2) – Minh Tinh – Thánh Tâm | Đại hao – Tứ thời đại mộ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|