Dương Lịch | |
Thứ 3 – Ngày 26 – Tháng 3 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 21/2 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Đinh Mão – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Xuân phân | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Nguy | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Thất | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , tháo nước , các việc thủy lợi , đi thuyền , chặt cỏ phá đất | Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ | Tại Dần , Ngọ , Tuất nói chung đều tốt , ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất , song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Minh Tinh – Hoạt Điệu – Tục Hợp | Nguyệt phá – Thiên ôn – Nguyệt hư – Quỷ khốc |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|