Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 27 – Tháng 10 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 19/9 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Nhâm Tuất – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Phá – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Sương giáng | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Phá | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Đê | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó | Khởi công xây dựng , chôn cất , cưới gã , xuất hành kỵ nhất là đường thủy , sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ , các việc khác vẫn kiêng cữ | Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc đều tốt , nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Không – Giải Thần – Ích Hậu – Thanh Long | Nguyệt phá – Lục bát thành – Vãng vong |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|