Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 27 – Tháng 2 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 23/1 – Ngày : Ất Mùi – Tháng: Bính Dần – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Vũ thủy | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Chấp | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | xây đắp nền-tường |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Bích | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , dựng cửa , tháo nước , các vụ thuỷ lợi , chặt cỏ phá đất , cắt áo thêu áo , khai trương , xuất hành , làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. | Sao Bích toàn kiết , không có việc chi phải kiêng cữ | Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Thành – Kính Tâm – Ngọc Đường | Thiên ôn – Tứ thời đại mộ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|