Dương Lịch | |
Thứ 5 – Ngày 28 – Tháng 7 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 25/6 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Ất Mùi – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Định – Lục Diệu : Không vong – Tiết khí : Đại thử | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Định | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tỉnh | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ | Hợi: Trăm việc tốt Mão: Trăm việc tốt Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Âm Đức – Mãn Đức Tinh – Minh Đường | Đại hao – Nhân cách – Lôi công |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|