Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 29 – Tháng 12 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 23/11 – Ngày : Ất Mùi – Tháng: Giáp Tý – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hắc đạo [Câu Trận] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Tốc hỷ – Tiết khí : Đông chí | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Nguy | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nữ | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Kết màn , may áo | Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa , khơi đường tháo nước , chôn cất , đầu đơn kiện cáo | Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát , rất kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế sự nghiệp , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Cát Khánh – Nguyệt Giải – Yếu Yên | Nguyệt phá – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Nguyệt hư – Ngũ quỷ – Câu trần |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|