Dương Lịch | |
CN – Ngày 29 – Tháng 5 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 23/4 – Ngày : Tân Hợi – Tháng: Quý Tỵ – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] – Trực : Phá – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Tiểu mãn | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Phá | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Mão | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng , tạo tác | Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ) , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , khai ngòi phóng thủy , khai trương , xuất hành , đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay | Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt , Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt , nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của Hạp với 8 ngày : Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Tân Mẹo , Ất Mùi , Đinh Mùi , Tân Mùi , Ất Hợi , Tân Hợi |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (1) – Địa Tài – Dịch Mã – Kim Đường | Nguyệt phá – Thần cách – Vãng vong |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|