Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 30 – Tháng 5 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 16/4 – Ngày : Nhâm Tuất – Tháng: Đinh Tỵ – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Đại an – Tiết khí : Tiểu mãn | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Chấp | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | xây đắp nền-tường |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương | Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Tài – Tuế Hợp – Giải Thần | Địa tặc – Trùng phục – Không phòng – Quỷ khốc |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|