Dương Lịch | |
Thứ 2 – Ngày 4 – Tháng 12 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 17/10 – Ngày : Ất Sửu – Tháng: Tân Hợi – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Tiểu tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Tỵ – Kỷ Tỵ – Ất Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Mãn | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Nguy | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Chôn cất rất tốt , lót giường bình yên | Dựng nhà , trổ cửa , gác đòn đông , tháo nước , đào mương rạch , đi thuyền | Tại Tỵ , Dậu , Sửu trăm việc đều tốt , tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (1) – Thiên Phú – Thiên Thành – Nguyệt Ân – Lộc Khố – Ngọc Đường | Thổ ôn – Thiên tặc – Nguyệt yếm – Đại họa. – Quả tú – Tam tang |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|