Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 4 – Tháng 4 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 19/2 – Ngày : Bính Dần – Tháng: Ất Mão – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Bế – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Xuân phân | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Dậu – Đinh Dậu – Tân Mùi – Tân Sửu | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Bế | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương | Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ Phú – Cát Khánh – Phổ Hộ – Phúc Hậu – Thanh Long | Hoàng sa – Ngũ quỷ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|