| Dương Lịch | |
| Thứ 7 – Ngày 4 – Tháng 6 – Năm 2016 | |
| Âm Lịch | |
| Mồng 29/4 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Quý Tỵ – Năm: Bính Thân | |
| Ngày : Hắc đạo [Câu Trận] – Trực : Kiến – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Tiểu mãn | |
| Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi | |
| Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão | |
| Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) | |
| Trực : Kiến | |
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
| Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
| Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Liễu | ||
| Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
| Không có việc chi hạp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
| Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
| Sao tốt | Sao xấu |
| Phúc Hậu – Đại Hồng Sa – Hoàng Ân | Tiểu hồng xa – Thổ phủ – Thụ tử – Lục bát thành – Câu trần – Dương thác |
| Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
| Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
| Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
| Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|
||||||||||||||||||||||||


