Dương Lịch | |
Thứ 7 – Ngày 5 – Tháng 1 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 30/11 – Ngày : Nhâm Dần – Tháng: Giáp Tý – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Tiểu hàn | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Mãn | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Vị | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất , cưới gã , chôn cất , chặt cỏ phá đất , gieo trồng , lấy giống | Đi thuyền | Sao Vị mất chí khí tại Dần , thứ nhất tại Mậu Dần , rất là Hung , chẳng nên cưới gã , xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh , nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (2) – Thiên Phú – Thiên Mã – Lộc Khố – Phúc Sinh – Dịch Mã | Thổ ôn – Hoàng sa – Bạch hổ – Quả tú – Sát chủ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương : Xuất hành tốt, càu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|