Dương Lịch | |
Thứ 3 – Ngày 5 – Tháng 4 – Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 28/2 – Ngày : Đinh Tỵ – Tháng: Tân Mão – Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] – Trực : Mãn – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Thanh minh | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi – Quý Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Quý Dậu – Kỷ Dậu – Ất Sửu – Ất Mùi | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Mãn | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy | Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). | Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phú – Nguyệt Tài – Nguyệt Ân – Thánh Tâm – Lộc Khố – Dịch Mã | Thổ ôn – Vãng vong – Chu tước hắc đạo – Quả tú – Không phòng |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|