Dương Lịch | |
Thứ 2 – Ngày 6 – Tháng 3 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 9/2 – Ngày : Nhâm Thìn – Tháng: Quý Mão – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] – Trực : Trừ – Lục Diệu : Xích khấu – Tiết khí : Kinh trập | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Dậu – Đinh Dậu – Đinh Mão | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Trừ | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Tất | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , đào kinh , tháo nước , khai mương , móc giếng , chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng , nuôi tằm ,khai trương , xuất hành , nhập học. | Đi thuyền | Tại Thân , Tý , Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn , trăng treo đầu núi Tây Nam , rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân , cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
U Vi tinh | Thụ tử – Nguyệt hỏa – Độc hỏa – Phủ đầu sát – Tam tang |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|