Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 6 – Tháng 3 – Năm 2019 |
Âm Lịch | |
Mồng 1/2 – Ngày : Nhâm Dần – Tháng: Đinh Mão – Năm: Kỷ Hợi | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] – Trực : Bế – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Kinh trập | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h) |
Trực : Bế | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Sâm | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương | Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ Phú – Cát Khánh – Phổ Hộ – Phúc Hậu – Thanh Long | Hoàng sa – Ngũ quỷ |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam – Tài Thần : Tây Bắc – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|