Dương Lịch | |
Thứ 4 – Ngày 07 – Tháng 10 – Năm 2015 |
Âm Lịch | |
Mồng 25/8 – Ngày : Bính Thìn – Tháng: Ất Dậu – Năm: Ất Mùi | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] – Trực : Nguy – Lục Diệu : Lưu tiên – Tiết khí : Thu phân | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Nguy | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Cơ | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt , tốt nhất là chôn cất , tu bổ mồ mã , trổ cửa , khai trương , xuất hành , các vụ thủy lợi ( như tháo nước , đào kinh , khai thông mương rảnh…) | Đóng giường , lót giường , đi thuyền | Tại Thân , Tý , Thìn trăm việc kỵ , duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm – Hoạt Điệu – Tục Hợp | Nguyệt phá – Nguyệt hư |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam – Tài Thần : Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|