Dương Lịch | |
Thứ 3 – Ngày 7 – Tháng 2 – Năm 2017 |
Âm Lịch | |
Mồng 11/1 – Ngày : Ất Sửu – Tháng: Nhâm Dần – Năm: Đinh Dậu | |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] – Trực : Bế – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Lập xuân | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Bế | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Chuỷ | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy | Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). | Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Tuế Hợp – Tục Thế – Đại Hồng Sa – Minh Đường | Hoàng vũ – Địa tặc – Hỏa tai – Nguyệt hư – Tứ thời cô quả |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|