Dương Lịch | |
Thứ 5 – Ngày 8 – Tháng 11 – Năm 2018 |
Âm Lịch | |
Mồng 2/10 – Ngày : Giáp Thìn – Tháng: Quý Hợi – Năm: Mậu Tuất | |
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] – Trực : Chấp – Lục Diệu : Tiểu các – Tiết khí : Lập đông | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Tỵ – Ất Tỵ – Đinh Mão – Đinh Dậu | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h) |
Trực : Chấp | |
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | xây đắp nền-tường |
Sao tốt, xấu theo “Nhị Thập Bát Tú” : Sao Khuê | ||
Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. | Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh , mưu sự đắc lợi , thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh |
Sao tốt, xấu theo “Ngọc Hạp Thông Thư” | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (2) – Thiên Quan – Tuế Hợp – Giải Thần – Hoàng Ân | Địa tặc – Tội chí |
Xuất Hành | |||||||||||||||||||||||||
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc – Tài Thần : Đông Nam – Hạc Thần : Tại thiên | ||||||||||||||||||||||||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
|